[Tin di trú tháng 9/2020] Quotas định cư Úc trước 6/10/2020
[Tin di trú tháng 9/2020] Quotas định cư Úc trước 6/10/2020

[Tin di trú tháng 9/2020] Quotas định cư Úc trước 6/10/2020

Mới đây, Sở Di trú Úc vừa công bố Quotas (danh ngạch) định cư Úc cho đến khi ngân sách năm 2020-2021 được phân bố vào 6/10/2020. 

Danh ngạch cho các dòng visa 190/491 và Đầu tư kinh doanh (visa 188)

Dưới đây là danh sách các chỉ tiêu định cư Úc cho tới trước khi ngân sách được phân bố:

Tiểu bang & vùng lãnh thổ Visa 190 Visa 491 & 489 Visa kinh doanh (188 & 132)
ACT 250 45 4
NSW 550 150 200
VIC 600 200 400
QLD 200 200 160
NT 80 80 5
WA 200 40 70
SA 300 600 180
TAS 250 400 5
Tổng cộng 2430 1715 1024

Luận đoán tình hình di cư Úc thông qua số chỉ tiêu mỗi tỉnh bang

ACT (thủ đô Úc)

Vì là thủ đô Úc (Canberra) nên không có nhiều danh ngạch 491 (Skill regional). Đây là nơi đặt thượng, hạ viện nên chỉ tiêu visa đầu tư kinh doanh (188, 132) chỉ có 4.

NSW

Tiểu bang New South Wale: Đầu tàu về kinh tế, sẽ ưu tiên dần cho dòng visa regional.

VIC

Tiểu bang Victoria hiện đang chịu tác động nặng nhất của dịch Covid-19. Thế nên, tiểu bang VIC sẽ ưu tiên cho dòng đầu tư kinh doanh để có kinh phí vực dậy nền kinh tế hậu lock-down.

Đọc thêm  British Columbia - Nơi định cư Canada tuyệt vời nhất!

QLD

Tiểu bang Queensland phân bổ đều các danh ngạch các dòng visa.

NT

Số chỉ tiêu của Lãnh thổ Bắc cực thấp. Không có ý định nhập thêm người di cư mới.

WA

Bang tây Úc nằm trọn bờ Tây nên không cần thêm visa 491 (skill regional).

SA

Bang Nam Úc quyết tâm vươn lên, cả về nhân lực (190 – 491) và tài lực (188 & 132).

TAS

Bang Tasmania có thiện chí với người nhập cư, thể hiện rõ nhu cầu cần thêm người để phát triển.

Các bang chỉ ưu tiên mời các ngành nằm trong PMSOL

Từ giờ đến 6/10/2020, các bang chỉ ưu tiên các ngành nằm trong Priority Migration Skilled Occupation List.

  • Chief Executive or Managing Director (111111)
  • Construction Project Manager (133111)
  • Mechanical Engineer (233512)
  • General Practitioner (253111)
  • Resident Medical Officer (253112)
  • Psychiatrist (253411)
  • Medical Practitioner nec (253999)
  • Midwife (254111)
  • Registered Nurse (Aged Care) (254412)
  • Registered Nurse (Critical Care and Emergency) (254415)
  • Registered Nurse (Medical) (254418)
  • Registered Nurse (Mental Health) (254422)
  • Registered Nurse (Perioperative) (254423)
  • Registered Nurses nec (254499)
  • Developer Programmer (261312)
  • Software Engineer (261313)
  • Maintenance Planner (312911)

 

 

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    (Thông tin sẽ được bảo mật tuyệt đối)

    Họ tên:
    Số điện thoại:
    Email:
    Nơi cư trú:
    Nhu cầu: Mua nhà ở ÚcĐầu tư kinh doanh ÚcĐịnh cư ÚcLàm visa ÚcDu học Úc
    Ghi Chú:

    Related posts

    Leave a Reply

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *