DANH SÁCH TAY NGHỀ TRUNG VÀ DÀI HẠN (MLTSSL)
DANH SÁCH TAY NGHỀ TRUNG VÀ DÀI HẠN (MLTSSL)

DANH SÁCH TAY NGHỀ TRUNG VÀ DÀI HẠN (MLTSSL)

Danh sách tay nghề trung và dài hạn (MLTSSL) được áp dụng để xét các loại visa định cư Úc diện tay nghề phổ biến như: 491, 189, và 485 hậu tốt nghiệp.

Lưu ý

Ngoài việc ngành nghề phải có trong danh sách này, quý vị phải đáp ứng các điều kiện khác. Xin vui lòng liên hệ công ty Thiên Đường Đất Úc để được tư vấn triệt để.

Danh sách tay nghề trung và dài hạn (MLTSSL)

MỤC NGHỀ NGHIỆP MÃ SỐ ANZSCO
1 quản lý dự án xây dựng 133111
2 quản lý kỹ thuật 133211
3 quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em 134111
4 giám đốc lâm sàng điều dưỡng 134212
5 giám đốc tổ chức y tế ban đầu 134213
6 giám đốc trung tâm phúc lợi 134214
7 quản lý hoặc quản lý nghệ thuật 139911
8

nhà quản lý môi trường

139912
9 vũ công hoặc biên đạo múa 211112
10 giám đốc âm nhạc 211212
11 nhạc sĩ (nhạc cụ) 211213
12 Giám đốc nghệ thuật 212111
13 kế toán (tổng hợp) 221111
14 kê toán quản ly 221112
15

kế toán thuế

221113
16 kiểm toán viên bên ngoài 221213
17 kiểm toán viên nội bộ 221214
18 chuyên gia tính toán 224111
19 nhà thống kê 224113
20 nhà kinh tế học 224311
21 Nhà kinh tế đất đai 224511
22 người định giá 224512
23 tư vấn quản lý 224711
24

kiến trúc sư

232111
25 kiến trúc sư cảnh quan 232112
26 kiểm soát viên 232212
27 người vẽ bản đồ 232213
28 nhà khoa học không gian khác 232214
29 kỹ sư Hoá học 233111
30 kỹ sư vật liệu 233112
31 kỹ sư xây dựng 233211
32 kỹ sư địa kỹ thuật 233212
33 số lượng điều tra viên 233213
34 kỹ sư kết cấu 233214
35 kỹ sư vận tải 233215
36 kĩ sư điện 233311
37 kỹ sư điện tử 233411
38 kỹ sư công nghiệp 233511
39 kỹ sư cơ khí 233512
40

kỹ sư sản xuất làm tại nhà máy

233513
41 kỹ sư khai thác mỏ (trừ dầu khí) 233611
42 kỹ sư dầu khí 233612
43 kỹ sư hàng không 233911
44 kĩ sư nông nghiệp 233912
45 kỹ sư y sinh 233913
46 kỹ sư công nghệ 233914
47 kĩ sư môi trường 233915
48 kiến trúc sư hải quân 233916
49 chuyên gia kỹ thuật (nec) 233999
50 tư vấn nông nghiệp 234111
51 nhà khoa học nông nghiệp 234112
52 lính kiểm lâm 234113
53 nhà hóa học 234211
54 chuyên gia về công nghệ thực phẩm 234212
55 tư vấn môi trường 234312
56 nhà khoa học nghiên cứu môi trường 234313
57 nhà khoa học môi trường (nec) 234399
58 Nhà địa vật lý 234412
59 nhà địa chất thủy văn 234413
60 nhà khoa học đời sống (tổng hợp) 234511
61

nhà hóa sinh

234513
62 nhà công nghệ sinh học 234514
63 nhà thực vật học 234515
64 nhà sinh học biển 234516
65 nhà vi trùng học 234517
66 nhà động vật học 234518
67 nhà khoa học sự sống (nec) 234599
68 nhà khoa học thí nghiệm y học 234611
69 bác sĩ thú y 234711
70 người bảo quản 234911
71 nhà luyện kim 234912
72 nhà khí tượng học 234913
73 nhà vật lý 234914
74 chuyên gia khoa học tự nhiên và vật lý (nec) 234999
75 giáo viên mầm non (mầm non) 241111
76 giáo viên trung học 241411
77 giáo viên có nhu cầu đặc biệt 241511
78 giáo viên khiếm thính 241512
79 cô giáo khiếm thị 241513
80 giáo viên giáo dục đặc biệt (nec) 241599
81 giảng viên đại học 242111
82 bác sĩ chẩn đoán hình ảnh y tế 251211
83

xạ trị y tế

251212
84 kỹ thuật viên xạ trị 251213
85 bác sĩ siêu âm 251214
86 người đo thị lực 251411
87 bác sĩ chỉnh hình hoặc bác sĩ chỉnh hình 251912
88 bác sĩ chỉnh hình 252111
89 người nắn xương 252112
90 nhà trị liệu nghề nghiệp 252411
91 nhà vật lý trị liệu 252511
92 bác sĩ chân 252611
93 nhà thính học 252711
94 nhà nghiên cứu bệnh học về lời nói 252712
95 Chuyên môn về nội khoa 253111
96 bác sĩ chuyên khoa (y học tổng quát) 253311
97 bác sĩ tim mạch 253312
98 bác sĩ huyết học lâm sàng 253313
99 bác sĩ chuyên khoa ung thư 253314
100 bác sĩ nội tiết 253315
101 bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa 253316
102 chuyên gia chăm sóc đặc biệt 253317
103 nhà thần kinh học 253318
104 bác sĩ nhi khoa 253321
105 bác sĩ chuyên khoa thận 253322
106 bác sĩ thấp khớp 253323
107 bác sĩ chuyên khoa lồng ngực 253324
108 bác sĩ chuyên khoa (nec) 253399
109 bác sĩ tâm lý 253411
110

bác sĩ phẫu thuật

253511
111 Bác sĩ phẫu thuật Tim Lồng Ngực 253512
112 giải phẫu thần kinh 253513
113 bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình 253514
114 bác sĩ tai mũi họng 253515
115 bác sĩ phẫu thuật nhi khoa 253516
116 bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ và tái tạo 253517
117 nhà tiết niệu học 253518
118 bác sĩ phẫu thuật mạch máu 253521
119 bác sĩ da liễu 253911
120 chuyên gia cấp cứu 253912
121 bác sĩ sản phụ khoa 253913
122 bác sĩ nhãn khoa 253914
123 nhà nghiên cứu bệnh học 253915
124

bác sĩ X quang chẩn đoán và can thiệp

253917
125 bác sĩ ung thư bức xạ 253918
126 bác sĩ y khoa (nec) 253999
127 nữ hộ sinh 254111
128 học viên y tá 254411
129 y tá đã đăng ký (chăm sóc người già) 254412
130 y tá đã đăng ký (sức khỏe trẻ em và gia đình) 254413
131 y tá đã đăng ký (sức khỏe cộng đồng) 254414
132 y tá đã đăng ký (chăm sóc đặc biệt và cấp cứu) 254415
133 y tá đã đăng ký (khuyết tật phát triển) 254416
134 y tá đã đăng ký (khuyết tật và phục hồi chức năng) 254417
135 y tá đã đăng ký (y tế) 254418
136 y tá đã đăng ký (hành nghề y) 254421
137 y tá đã đăng ký (sức khỏe tâm thần) 254422
138 y tá đã đăng ký (phẫu thuật) 254423
139 y tá đã đăng ký (phẫu thuật) 254424
140 y tá đã đăng ký (nhi khoa) 254425
141 y tá đã đăng ký (nec) 254499
142 Chuyên viên phân tích kinh doanh CNTT-TT 261111
143 phân tích hệ thống 261112
144 chuyên gia đa phương tiện 261211
145 lập trình viên phân tích 261311
146

nhà phát triển phần mềm

261312
147 kỹ sư phần mềm 261313
148 lập trình viên phần mềm và ứng dụng (nec) 261399
149 Chuyên gia bảo mật CNTT 262112
150 kỹ sư mạng máy tính và hệ thống 263111
151 Kỹ sư viễn thông 263311
152 kỹ sư mạng viễn thông 263312
153 luật sư 271111
154 cố vấn pháp luật 271311
155 nhà tâm lý học lâm sàng 272311
156 môn tâm lí học 272312
157 nhà tâm lý học tổ chức 272313
158 nhà tâm lý học (nec) 272399
159 nhân viên xã hội 272511
160 nhân viên thiết kế công trình dân dụng 312211
161 kỹ thuật viên công trình dân dụng 312212
162 nhân viên thiết kế kỹ thuật điện 312311
163 kỹ thuật viên kỹ thuật điện 312312
164 kỹ thuật viên thông tin vô tuyến 313211
165 kỹ sư lĩnh vực viễn thông 313212
166 quy hoạch mạng viễn thông 313213
167 cán bộ kỹ thuật viễn thông hoặc kỹ thuật viên 313214
168 thợ điện ô tô 321111
169

thợ cơ khí (tổng hợp)

321211
170 thợ máy động cơ diesel 321212
171 thợ sửa xe máy 321213
172 thợ cơ khí nhỏ 321214
173 công nhân kinh doanh kim loại tấm 322211
174 thợ chế tạo kim loại 322311
175 thợ hàn áp lực 322312
176 thợ hàn (hạng nhất) 322313
177 thợ sửa xe (nói chung) 323211
178 thợ lắp và thợ tiện 323212
179 danh sách tay nghề trung và dài hạn (MLTSSL) 323213
180 thợ máy kim loại (hạng nhất) 323214
181 thợ khóa 323313
182 người đánh bảng 324111
183 thợ nề 331111
184 thợ đá 331112
185 thợ mộc và thợ mộc 331211
186 thợ mộc 331212
187 thợ mộc 331213
188 thợ sơn 332211
189 thợ lắp kính 333111
190 thạch cao sợi 333211
191 thạch cao rắn 333212
192 gạch ốp tường và sàn 333411
193 thợ sửa ống nước (tổng hợp) 334111
194 điều hòa không khí và dịch vụ cơ khí thợ sửa ống nước 334112
195 cống thoát nước 334113
196 người đổ xăng 334114
197 thợ sửa mái nhà 334115
198 thợ điện (tổng hợp) 341111
199

thợ điện (lớp đặc biệt)

341112
200 thợ máy thang máy 341113
201 điều hòa không khí và cơ điện lạnh 342111
202 nối cáp kỹ thuật 342212
203 công nhân kinh doanh thiết bị điện tử 342313
204 công nhân kinh doanh dụng cụ điện tử (tổng hợp) 342314
205 công nhân kinh doanh dụng cụ điện tử (hạng đặc biệt) 342315
206 đầu bếp 351311
207 Người huấn luyện ngựa 361112
208 thợ đóng tủ 394111
209 thợ đóng và sửa chữa thuyền 399111
210 thợ đóng tàu 399112
211 Huấn luyện viên quần vợt 452316
212 cầu thủ bóng đá 452411
Đọc thêm  Danh sách tay nghề định cư bang Queensland Úc 2023-2024

 

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    (Thông tin sẽ được bảo mật tuyệt đối)

    Họ tên:
    Số điện thoại:
    Email:
    Nơi cư trú:
    Nhu cầu: Mua nhà ở ÚcĐầu tư kinh doanh ÚcĐịnh cư ÚcLàm visa ÚcDu học Úc
    Ghi Chú:

    Related posts

    Leave a Reply

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *